THÔNG BÁO YÊU CẦU BÁO GIÁ
Ban QLDA đầu tư xây dựng Bệnh viện Hữu nghị Lào - Việt Nam tỉnh Hủa Phăn có nhu cầu tiếp nhận báo giá để xây dựng dự toán, giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho dự án Bệnh viện Hữu nghị Lào - Việt Nam tỉnh Hủa Phăn. Nội dung cụ thể như sau
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Ban QLDA đầu tư xây dựng Bệnh viện Hữu nghị Lào - Việt Nam tỉnh Hủa Phăn.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Nguyễn Văn Kiên; Số điện thoại: 0377376789.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại Ban QLDA đầu tư xây dựng Bệnh viện Hữu nghị Lào - Việt Nam tỉnh Hủa Phăn; Sở Tài chính Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 01A15 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa..
- Nhận qua email: Benhvienlao.viet@gmail.com
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 14 h ngày 12 tháng 8 năm 2025 đến trước 16h ngày 25 tháng 8 năm 2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá tối thiểu: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2025.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Danh mục hàng hoá: Theo Phụ lục đính kèm.
2. Địa điểm cung cấp hàng hóa: Bệnh viện Hữu nghị Lào - Việt Nam tỉnh Hủa Phăn; Địa chỉ: Bản Me Suk, thị xã Sầm Nưa, tỉnh Hủa Phăn, nước CHDCND Lào.
Hướng dẫn sử dụng, bảo hành, bảo trì: Bệnh viện Hữu nghị Lào - Việt Nam tỉnh Hủa Phăn, nước CHDCND Lào; Địa chỉ: Bản Me Suk, thị xã Sầm Nưa, tỉnh Hủa Phăn, CHDCND Lào.
Hướng dẫn chào giá :
- Báo giá thiết bị cung cấp theo danh mục.
- Báo giá dịch vụ tại Lào bao gồm: Chi phí vận chuyển thiết bị sang Lào, thông quan, hải quan, lắp đặt, cài đặt, hướng dẫn sử dụng, chạy thử tại Lào (1 lần hướng dẫn trực tiếp và 1 lần hướng dẫn trực tuyến), bảo trì định kỳ các thiết bị 2 lần/ năm tại Lào (với các thiết bị y tế thuộc loại B, C, D và không áp dụng với các vật tư tiêu hao) (xem phụ lục các biểu mẫu hồ sơ báo giá).
3. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng ≤ 90 ngày (bao gồm cả vận chuyển, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng...)
4. Dự kiến về các điều khoản thanh toán hợp đồng:
- Đồng tiền thanh toán: VND.
- Thanh toán: Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
+ Tạm ứng tối đa 30% giá trị hợp đồng.
+ Theo số lượng giao hàng thực tế từng đợt tại Bệnh viện Hữu nghị Lào - Việt Nam tỉnh Hủa Phăn trong vòng 30 ngày kể từ khi giao hàng và nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ thanh toán.
Lần thanh toán đầu tiên sẽ khấu trừ toàn bộ khoản tiền tạm ứng (tối đa 30% giá trị hợp đồng).
+ Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
5. Thành phần và quy cách hồ sơ báo giá:
- Bảng giá: Mẫu số 01.
- Bảng đáp ứng yêu cầu mời báo giá: Mẫu số 02.
Lưu ý: Nhà thầu đánh màu vào các cấu hình cơ bản yêu cầu và gửi file mềm đáp ứng kỹ thuật vào email hoặc đính kèm USB theo báo giá; đồng thời gửi các hợp đồng đã thực hiện trong thời gian 12 tháng hoặc Quyết định trúng thầu trong 12 tháng.
- Tài liệu kỹ thuật có liên quan (nếu có).
PHỤ LỤC
CÁC BIỂU MẪU HỒ SƠ BÁO GIÁ
Mẫu số 01
BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: Ban QLDA đầu tư xây dựng Bệnh viện Hữu nghị Lào - Việt Nam tỉnh Hủa Phăn
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Ban QLDA đầu tư xây dựng Bệnh viện Hữu nghị Lào - Việt Nam tỉnh Hủa Phăn, chúng tôi….[ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] – Mã số thuế: …….
Báo giá cho các hàng hoá như sau:
STT
|
Danh mục trang thiết bị(2)
|
Tên thương mại (nếu có)
|
Ký, mã, nhãn hiệu, mode (nếu có) (3)
|
Mã HS(4)
|
Năm sản xuất(5)
|
Xuất xứ (6)
|
Số lượng (7)
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá(8) (VND)
|
Thời gian bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (tối thiểu 12 tháng) (9)
|
Chi phí dịch vụ tại Lào 10)
|
|
Thành tiền(11)
(VND)
|
1
|
Hàng hóa 1
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng hóa 2
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Giá trên đã bao gồm tất cả các chi phí vận chuyển, lắp đặt, bảo hiểm, bảo quản liên quan và các loại thuế (VAT), phí theo quy định của pháp luật.
2. Báo giá này có hiệu lực trong vòng:…. ngày kể từ ngày..... tháng ......năm 2025.
3. Địa điểm cung cấp hàng hóa: Bản Me Suk, thị xã Sầm Nưa, tỉnh Hủa Phăn, nước CHDCND Lào.
4. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng ≤ 90 ngày (bao gồm cả vận chuyển, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng...)
5. Dự kiến về các điều khoản thanh toán hợp đồng:
- Đồng tiền thanh toán: VND.
- Thanh toán: Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
+ Tạm ứng tối đa 30% giá trị hợp đồng.
+ Theo số lượng giao hàng thực tế từng đợt tại Bệnh viện trong vòng 30 ngày kể từ khi giao hàng và nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ thanh toán.
Lần thanh toán đầu tiên sẽ khấu trừ toàn bộ khoản tiền tạm ứng (tối đa 30% giá trị hợp đồng).
+ Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
6. Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
- Giá trị của các trang thiết bị nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
7. Thông tin liên hệ của đơn vị báo giá: [ghi rõ thông tin người phụ trách làm báo giá]
….., ngày…. tháng….năm 2025
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp (12)
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
Ghi chú:
(1) Hãng sản xuất, nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mẫu này. Trường hợp yêu cầu gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản của nhà thầu để gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, hãng sản xuất, nhà cung cấp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú 12.
(2) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi chủng loại trang thiết bị theo đúng yêu cầu ghi tại cột “Danh mục trang thiết bị” trong Yêu cầu báo giá.
(3) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model, hãng sản xuất của trang thiết bị tương ứng với chủng loại trang thiết bị ghi tại cột “Danh mục trang thiết bị”.
(4) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng trang thiết bị.
(5), (6) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất, xuất xứ của trang thiết bị.
(7) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu báo giá.
(8) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của đơn giá tương ứng với từng trang thiết bị (đã bao gồm thuế VAT; bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, tối thiểu là 12 tháng)
(9) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể thời gian bảo hành cho từng trang thiết bị hoặc toàn bộ trang thiết bị, theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, tối thiểu trong vòng 12 tháng.
(10) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá chi phí vận chuyển thiết bị sang Lào, thông quan, hải quan, lắp đặt, cài đặt, hướng dẫn sử dụng tại Lào (1 lần hướng dẫn trực tiếp và 1 lần hướng dẫn trực tuyến), bảo trì định kỳ các thiết bị 2 lần/ năm tại Lào (với các thiết bị y tế thuộc loại B, C, D và không áp dụng với các vật tư tiêu hao) của từng trang thiết bị (bao gồm thuế) theo đúng yêu cầu nêu trong Yêu cầu báo giá.
(11) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi đơn giá, chi phí cho các dịch vụ liên quan (10), thuế, phí, lệ phí và thành tiền bằng đồng Việt Nam (VND).
(12) Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.
Mẫu số 02
BẢNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KỸ THUẬT
(Kèm theo Báo giá số .... ngày …. tháng …..năm 2025)
|
Tên công ty: …
|
STT
|
Danh mục (2)
|
Yêu cầu mời chào giá
|
Đáp ứng chào giá
|
Tài liệu tham chiếu (2)
|
Xuất xứ (Mã ký hiệu, nước sản xuất, hang sản xuất)
|
Thông số kỹ thuật (1)
|
1
|
Hàng hóa 1
|
……..
|
|
|
|
2
|
Hàng hóa 2
|
……..
|
|
|
|
……..
|
……..
|
……..
|
|
|
|
(1) Ghi chính xác thông số kỹ thuật theo đúng thông số của hàng hóa chào giá
|
(2) Chỉ dẫn tài liệu (bản cứng, bản mềm) chứng minh thông số kỹ thuật hàng hóa chào giá
|
PHỤ LỤC: DANH MỤC HÀNG HÓA
STT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thông số kỹ thuật
|
Xuất xứ
|
I
|
Điều hòa 1 chiều 24.000BTU
|
Cái
|
01
|
- Công suất lạnh: >= 20500 BTU/h (2.5Hp);
|
Việt Nam
|
- Nguồn điện: 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz;
|
- Có công nghệ Inverter tiết kiệm điện;
|
- Môi chất lạnh: R32;
|
- 100% hàng chính hãng nguyên đai nguyên kiện;
|
- Bảo hành: 12 tháng.
|
II
|
Hệ thống lọc nước RO cấp cho y tế, công suất 1000 l/h
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
1
|
|
Cái
|
01
|
Bồn chứa nước đầu nguồn
|
Việt Nam
|
- Vật liệu: Inox S304;
|
- Dung tích: 2000 lít;
|
- Dạng bồn đứng;
|
Kèm phụ kiện lắp đặt
|
2
|
|
Cái
|
01
|
Máy bơm cấp đầu nguồn (Cấp nước vào)
|
ASIA
|
Máy bơm trục ngang buồng Inox;
|
Q: 4 m3/h;
|
H: 31m;
|
Kèm phụ kiện lắp đặt
|
3
|
|
Bộ
|
01
|
Thiết bị lọc đa tầng khử kim loại. Gồm có:
|
|
3.1
|
|
Cái
|
01
|
Vỏ cột composite
|
ASIA
|
- KT: D410xH1665 (mm);
|
- Nhiệt độ làm việc max: 49°C;
|
- Cổ bình: 2,5'';
|
- Áp suất max: 150 psi;
|
Kèm phụ kiện
|
3.2
|
|
Cái
|
01
|
Van tự động
|
EU/G7
|
- Xuất xứ: EU/G7;
|
+ Công suất lọc max: 102lpm (6,1m3/h);
|
+ Cổng vào/ ra: 1,5”;
|
+ Đế gắn: 2 1/2” (2,5’’);
|
- Nhiệt độ làm việc 40-110 độ F;
|
- Áp suất max: 125psi.
|
3.3
|
|
Kg
|
80
|
Vật liệu lọc
|
Nhập khẩu
|
- Quặng Zeonit: lọc thô, xử lý kim loại nặng (quặng Zeonit có chức xử lý kim loại, ổn định pH, khử chất hữu cơ, dầu mỡ, khoáng.)
|
4
|
|
Bộ
|
01
|
Thiết bị lọc các bon khử mầu, khử mùi. Gồm có
|
|
4.1
|
|
Cái
|
01
|
Vỏ cột composite
|
ASIA
|
- KT: D410xH1665 (mm);
|
- Nhiệt độ làm việc max: 49°C;
|
- Cổ bình: 2,5'';
|
- Áp suất max: 150psi;
|
Kèm phụ kiện
|
4.2
|
|
Cái
|
01
|
Van tự động
|
EU/G7
|
+ Công suất lọc max: 102lpm (6,1m3/h);
|
+ Cổng vào/ ra: 1,5”;
|
+ Đế gắn: 2 1/2” (2,5’’);
|
- Nhiệt độ làm việc 40-110 độ F;
|
- Áp suất max: 125psi;
|
4.3
|
|
Kg
|
50
|
Vật liệu lọc
|
ASIA
|
- Than hoạt tính: khử dư lượng Chlorine, fluoride, khử mùi, độc hữu cơ,…
|
5
|
|
Bộ
|
01
|
Cột làm mềm khử cứng:
|
|
5.1
|
|
Cái
|
01
|
Vỏ cột composite
|
ASIA
|
- KT: D410xH1665 (mm);
|
- Nhiệt độ làm việc max: 49°C;
|
- Cổ bình: 2,5'';
|
- Áp suất max: 150psi;
|
Kèm phụ kiện
|
5.2
|
|
Cái
|
01
|
Van tự động
|
EU/G7
|
- Công suất lọc max: 102lpm (6,1m3/h);
|
- Cổng vào/ ra: 1,5”;
|
- Đế gắn: 2 1/2” (2,5’’);
|
- Nhiệt độ làm việc 40-110 độ F;
|
- Áp suất max: 125psi;
|
5.3
|
|
lít
|
125
|
Vật liệu lọc
|
ASIA
|
- Hạt nhựa cation: trao đổi ion, khử Ca2Mg2+, làm mềm nước,…
|
5.4
|
|
Cái
|
01
|
Thùng muối tái sinh 300 lít
|
Việt Nam
|
- Xuất xứ: Việt Nam;
|
- Bằng nhựa PE.
|
6
|
|
Bộ
|
01
|
Hệ thống màng lọc tinh
|
|
6.1
|
|
Cái
|
01
|
Phin chứa lõi lọc
|
Việt Nam
|
- Vỏ bằng Inox chứa 5 lõi lọc 20 inch;
|
6.2
|
|
Cái
|
05
|
Lõi lọc: 5micron-20inch
|
Nhập khẩu
|
- Chất liệu sợi Polypropylene;
|
- Kích thước thẩm thấu: 5 micron;
|
- Chiều dài lõi: 20inch.
|
7
|
|
Cái
|
01
|
Bồn chứa nước sau đa cấp
|
Việt Nam
|
- Vật liệu: Inox S304;
|
- Dung tích: 2000 lít.
|
8
|
|
Hệ thống
|
01
|
Hệ thống màng lọc RO
|
|
8.1
|
|
Cái
|
01
|
Bơm trục đứng đa tầng cánh
|
Nhập khẩu
|
Bơm cao áp bơm nước vào màng RO;
|
Lưu lượng: 2 m3/h;
|
Cột áp: 126 m;
|
Điện áp: 2,2 kw/380V/50Hz;
|
Trục cánh và buồng bơm bằng Inox.
|
8.2
|
|
Cái
|
03
|
Vỏ màng bằng composite
|
Việt Nam
|
Đặc tính kỹ thuật: Thân Composite, nắp bằng nhựa ABS, 1 vỏ chứa 1 màng 4040.
|
- Áp lực: 300spi
|
- Kiểu kết nối: end port
|
Kèm phụ kiện lắp đặt
|
8.3
|
|
Cái
|
03
|
Màng RO thẩm thấu ngược
|
Nhập khẩu
|
- Công suất 9,5 m3/ngày đêm;
|
- Điều kiện test:2000ppm NaCl;
|
- Áp lực 225 psi, 15% recovery;
|
Kèm phụ kiện lắp đặt
|
8.4
|
|
Bộ
|
01
|
Khung giá thích hợp đỡ Hệ thống RO bằng Inox hộp, phụ kiện lắp đặt
|
Việt Nam
|
9
|
|
Cái
|
01
|
Bồn chứa nước RO (thiết kế dạng tank tiêu chuẩn có Bộ lọc khí và Bộ đo thủy kế)
|
Việt Nam
|
- Vật liệu: Inox 304, thân dầy 2mm (±5%); chỏm dầy 3mm(±5%);
|
- Đặc tính bề mặt Inox bóng gương;
|
- Dung tích: 1.500 lít;
|
- Dạng bồn đứng.
|
Kèm phụ kiện lắp đặt
|
10
|
|
|
01
|
Hệ thống cấp nước đi sử dụng
|
|
10.1
|
|
Cái
|
01
|
Bơm cấp nước đi sử dụng
|
ASIA
|
Bơm trục ngang:
|
- Q: 2m3/h;
|
- H: 24 m.
|
- Buồng bơm, trục bơm, cánh bơm bằng Inox.
|
Kèm phụ kiện lắp đặt
|
10.2
|
|
cái
|
01
|
Bình tích áp, tăng áp cấp nước RO
|
Nhập khẩu
|
11
|
|
Hệ thống
|
01
|
Hệ thống khử vi sinh, gồm:
|
|
11.1
|
|
Bộ
|
01
|
Đèn khử khuẩn UV
|
EU/G7
|
+ Lưu lượng max 2,7 m3/h;
|
- Kích thước: 33 cm x 8.9 cm;
|
- Điện áp: 32 w;
|
- Áp suất: 125psi;
|
- Ống thạch anh bảo vệ bóng UV.
|
11.2
|
|
Bộ
|
01
|
Máy Ozon 3G
|
Việt Nam
|
11.3
|
|
Bộ
|
01
|
Bộ lọc xác khuẩn
|
|
|
|
Cái
|
Cốc lọc inox 20 inch;
|
Việt Nam
|
|
|
Cái
|
Lõi lọc xác khuẩn 0,2 micron-20 inch;
|
Nhập khẩu
|
12
|
|
Hệ thống
|
01
|
Hệ thống đường ống kết nối nội bộ
|
Việt Nam
|
(Ống+phụ kiện: van, phao, tê cút,...).
|
13
|
|
Hệ thống
|
01
|
Hệ thống điều khiển điện điều khiển
|
|
III
|
Rèm cầu vồng
|
m2
|
2.103,78
|
- Chất liệu: 100% polyester;
|
Nhập khẩu
|
- Độ dày vải: 0,46mm ± 5%;
|
- Khổ vải: 2,8m;
|
- Độ lặp vải: Solid 10cm/ Sheer 6cm (± 5%);
|
- Trọng lượng: 206g/m2 ± 5%;
|
- Khả năng cản sáng: 80 - 100%;
|
- Các tính năng khác: kháng khuẩn, cách nhiệt, chống ẩm, ngăn tia UV và tiết kiệm năng lượng.
|
IV
|
UPS 10KVA
|
Hệ thống
|
02
|
- Công suất: 10KVA / 10KW;
- Nguồn vào: Điện áp (110-275)VAC; 40Hz ~ 70Hz;
- Nguồn ra: Điện áp 208/220/230/240 VAC*(± 1%)VAC; 50/60Hz±0.1Hz;
- Lấy điện ngõ ra: 2 ổ cắm chuẩn IEC;
- Thời gian chuyển mạch: 0 mili giây;
- Giao tiếp máy tính: Cổng giao tiếp: RS232, USB+EPO, Dry in/Dry out configurable.
|
Nhập khẩu
|
Kích vào đây để xem nội dung chi tiết